Từ điển Thiều Chửu
串 - xuyến
① Suốt, một quan tiền gọi là nhất xuyến 一串, cái giấy biên thu tiền gọi là xuyến phiếu 串票. ||② Một âm là quán, người cùng quen nhờn với mình gọi là thân quán 親串, cùng một nghĩa với chữ quán 慣, cũng có khi đọc là xuyến.

Từ điển Trần Văn Chánh
串 - quán
Như 慣 (bộ 僒): 親串 Thân quen.

Từ điển Trần Văn Chánh
串 - xuyến
① Quán thông, xuyên suốt, liền suốt: 貫串 Thông liền nhau, quán thông; ② Chuỗi, xâu, chùm: 一串珠子 Một chuỗi ngọc; 一串葡萄 Một chùm nho; 一串鎖匙 Một xâu chìa khóa; ③ Xâu lại thành chuỗi: 串珠 Xâu ngọc lại (thành chuỗi); ④ Lén lút câu kết, móc nối, thông đồng: 串 騙 Thông đồng lừa đảo; 互相串通 Thông đồng với nhau; ⑤ Đi chơi, đi lại, đi thăm, xông vào: 串親戚 Đi thăm bà con; 到處亂串 Xồng xộc vào hết mọi chỗ; ⑥ (cũ) Đóng, diễn, sắm vai (kịch, tuồng): 串戲 Diễn tuồng; ⑦ Lẫn (lộn): 看串行 Đọc lẫn dòng.